Cho 19,2g Cu td vừa đủ với 400ml dd HNO3 thu được V lít dd NO ở đktc (sphẩm khử duy nhất).
a. Tính giá trị V?
b. Tính nồng độ mol dung dịch HNO3 đã dùng?
Cho m gam kẽm td vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít dd NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính giá trị m?
b. Tính nồng độ mol dung dịch HNO3 đã dùng
a, \(n_{NO}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mol: 0,225 0,6 0,15
\(m_{Zn}=0,225.65=14,625\left(g\right)\)
b, \(C_{M_{ddHNO_3}}=\dfrac{0,6}{0,2}=3M\)
Câu 10: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3 loãng thu được V lít dung dịch NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
a. Tính giá trị V?
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HNO3 đã dùng
Câu 10: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3 loãng thu được V lít dung dịch NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
a. Tính giá trị V?
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HNO3 đã dùng?
a, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Mol: 0,2 0,8 0,2
\(V_{NO}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(C\%_{ddHNO_3}=\dfrac{0,8.63.100\%}{200}=25,2\%\)
Câu 9: Cho 9,6 gam đồng tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 thu được V lít dung dịch NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính V?
b. Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau p/ứ, biết thể tích dd thay đổi không đáng kể
a, \(n_{Cu}=\dfrac{9,6}{64}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Mol: 0,15 0,15 0,1
\(V_{NO}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b, \(C_{M_{ddCu\left(NO_3\right)_2}}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75M\)
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 theo sơ đồ sau: Cu + HNO 3 → Cu ( NO 3 ) 2 + NO ↑ + H 2 O
Cho m gam Cu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO 3 2M, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 800.
D. 100.
Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dd HNO3 1M thu được 13,44 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dd X.
Cho Một Lượng 60g Hỗn Hợp Cu Và CuO Tan Hết Trong 3 Lít Dd HNO3 1M (D=1,1g/ml) Cho 13,44 Lít Khí No Bay Ra Và Dd A. Tính CM Và C% Các Chất Trong A - MTrend
tk
Htan htoàn 15,84g hh A gồm Al và Cu bằng dd HNO3 loãng (dư) thu được dd B và 6,272 lít khí NO (sphẩm khử duy nhất ở đktc). Tính % klượng mỗi kim loại trong hhợp A.
\(n_{NO}=0,28mol\)
\(\left\{{}\begin{matrix}BTe:3n_{Al}+2n_{Cu}=3n_{NO}=0,84\\27n_{Al}+64n_{Cu}=15,84\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=0,16mol\\n_{Cu}=0,18mol\end{matrix}\right.\)
\(\%m_{Al}=\dfrac{0,16\cdot27}{15,84}\cdot100=27,27\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Cu}=100\%-27,27\%=72,73\%\)
Cho 19,2g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 1M thì thu được V lít khí NO (đktc). Tính thể tích khí NO và thể tích dung dịch HNO3.
Ta có: \(n_{Cu}=\dfrac{19,2}{64}=0,3\left(mol\right)\)
Bảo toàn electron: \(2n_{Cu}=3n_{NO}\) \(\Rightarrow n_{NO}=\dfrac{2n_{Cu}}{3}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{NO}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
Mặt khác: \(n_{HNO_3}=n_{e\left(trao.đổi\right)}+n_{NO}=0,8\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{HNO_3}=\dfrac{0,8}{1}=0,8\left(l\right)\)
Cho m gam FeO tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 1,792.
B. 4,48.
C. 5,376.
D. 2,24.
Cho 14.4 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với 200,6 gam dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được dd Y và 11,2 lít khí NO(đktc) bay ra.( NO là sản phẩm khử duy nhất)
a) tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ % các chất tan trong dd Y